logo vietsang nho

why choose ehost

CÔNG TY TNHH SX TM XNK THÉP VISA

 HOTLINE: 0911665959
 

"THƯƠNG HIỆU THÉP CỦA MỌI CÔNG TRÌNH"

 

Văn phòng : 0272-3647764, 072-3647766
  Fax: 0272-3647765
cccl rieng moi iafcccl rieng moi vicascccl rieng moi aqs Chung chi chat luong Chung chi chat luong                                            Tuyển dụng

CÔNG TY TNHH SX TM XNK THÉP VISA

STEEL PRODUCTS

Thumbnail   Chất lượng: Loại 1 Có thể cung cấp  hàng theo kích cỡ đặt hàng Xuất xứ: Việt nam, Hàn Quốc, Đài Loan
Thumbnail HÀNG RÀO BẢO VỆ LƯỚI B40 - Vật liệu: các loại dây thép mạ kẽm, bọc PVC chống mủn, chống oxi hóa, chịu được mưa nắng, có bề mặt nhẵn và sáng bóng, ít bị biến dạng khi có ngoại lực tác động.
Thumbnail V Inox 25*25*3mm*6m. 304. 316. 201. đúc Chiều dài: 6m Độ dày: 3mm-4mm
Thumbnail Chủng loại: 2mm, 2.5mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, .... Tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94, ASTM A36, BS 4360 43A
Thumbnail a/ Thép lá cán nguội gồm: 08 K, 08YU, CT3 ,SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.b/ Các sản phẩm thép cán nguội.
Thumbnail - Nhận đặt pha băng thép theo yêu cầu.- Băng thép Xà Gồ – Ống.
Thumbnail Dùng trong xây dựng các công trình nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình có kết cấu chịu lực khác...
Thumbnail Dùng trong xây dựng các công trình nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình có kết cấu chịu lực khác..
Thumbnail Dùng trong xây dựng các công trình nhà xưởng tiền chế, thùng xe, khung dỡ và các công trình có kết cấu chịu lực khác...
Thumbnail Dùng trong các công trình xây dựng, Nhà tiền chế. Thùng xe, Bàn ghế, Khung sườn xe, Giường ngủ, Tủ đựng đồ và các loại hàng gia dụng khác...
Thumbnail Dùng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, ống nươc, ống hơi công nghiệp và các loại hàng gia dụng khác......
Thumbnail Dùng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, ống nươc, ống hơi công nghiệp và các loại hàng gia dụng khác...Dùng trong các công trình xây dựng dân...
Thumbnail Dùng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế và các loại hàng gia dụng khác...
Thumbnail Tên các loại thép tấm cán nóng + Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
Thumbnail Dùng trong xây dựng các công trình dân dụng, Nhà ở, Trường học, cao ốc...

TOLE PRODUCTS

Thumbnail Thành phần cấu tạo: thép nền + lớp kẽm mạ(0,02mm)1./ Xuất xứ: Thép đen nhập khẩu từ Nga, Ai Cập, Philippines.
Thumbnail Thành phần cấu tạo:1./ Xuất xứ: Nhập khẩu trực tiếp từ Úc và Anh.2./ Đặc tính:
Thumbnail Thành phần cấu tạo: Tôn kẽm + phủ sơn.1./ Đặc tính: Chịu nhiệt cao, chống ăn mòn, màu sắc đa dạng(đỏ tươi, xanh đậm, xanh ngọc, vàng kem....)
Thumbnail Thành phần cấu tạo: Tole Lạnh hoặc tole kẽm + Lớp biến tính + Lớp sơn phủ (0,02mm).1./ Đặc tính: Chịu nhiệt cao, chống ăn mòn, màu sắc đa dạng(đỏ tươi, xanh đậm, xanh ngọc, vàng kem....).
Thumbnail 1./ Đặc tính: Được sử dụng từ Tôn Lạnh mạ màu, Tôn Kẽm mạ màu. khả năng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn...2./ Công dụng: Thích hợp cho các công trình cổ kính, biệt thự, vila,...
Thumbnail 1./ Đặc tính: Được sử dụng từ Tôn Lạnh mạ màu, Tôn Kẽm mạ màu. khả năng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn... 2./ Công dụng: Thích hợp cho các công trình cổ kính, biệt thự, vila,... 
Thumbnail Sản phẩm xà gồ Nguyễn Minh Q7 có dạng chữ C. Có nhiều kích cỡ khác nhau, được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng, cán nguội hoặc thép đã qua mạ kẽm nhúng nóng.
Thumbnail Sản phẩm xà gồ Nguyễn Minh Q7 có dạng chữ Zed. Mỗi loại có nhiều kích cỡ khác nhau, được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng, cán nguội hoặc thép đã qua mạ kẽm nhúng nóng.
Thumbnail Tấm lợp không không dùng vít của THD đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ cho công trình.
Thumbnail Tole cách nhiệt PU-TIN gồm 3 lớp:- Lớp trên là tole mạ màu chất lượng cao được cung cấp bởi các nhà sản xuất uy tín trong và ngoài nước.- Lớp cách nhiệt bằng PU (Polyurethane) dày 18mm (đo tại sóng...
Thumbnail Với lớp PU cách nhiệt bên dưới tole sóng ngói. nhà của bạn không chỉ đẹp mà còn có khả năng cách âm cách nhiệt tuyệt vời, rất thích hợp với khí hậu việt nam....
Thumbnail Tấm lợp được uốn thành dạng vòm trên một phần hoặc cả chiều dài tấm tôn sóng vuông các loại với bán kính từ 250 mm đến 25 m tùy theo yêu cầu của thiết kế và thẩm mỹ cho công trình....
Thumbnail Tole sóng vuông 9 sóng có 2 loại: dành cho dân dụng và cho công nghiệp.Tole 9 sóng dân dụng khổ hữu dụng 1000mm: được thiết kế biên diện đều nhưng vẫn đảm bảo được khả năng chịu lực và khả năng chóng...
Thumbnail Sản phẩm tôn sóng ngói thông thường sử dụng để lợp cho các mái nhà có kiến trúc nhiều mái theo kiểu nhà biệt thự.

Thép hình I

Dùng trong xây dựng các công trình nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình có kết cấu chịu lực khác...

Kích thước (mm)

Tiết diện (cm2)

Khối lượng đơn vị (kg/m)

Đại lượng tra cứu

h b d t R r X-X X-Y
IXy (cm4) WXy (cm3) iXy (cm) SXy (cm3) Ixy (cm4) Wyy (cm2) iYx (cm)
100 55 4.5 7.2 7.0 2.5 12.0 9.46 198 39.7 4.06 23.0 17.9 6.49 1.22
120 64 4.8 7.3 7.5 3.0 14.7 11.50 350 58.4 4.88 33.7 27.9 8.72 1.38
140 73 4.9 7.5 8.0 3.0 17.4 13.70 572 81.7 5.73 48.6 41.9 11.50 1.55
150* 75 5.5 9.5 9.0 4.5 21.83 17.10 819 57.5 6.12   - - 1.62
160 81 5.0 7.8 8.5 3.5 20.2 15.90 873 109.0 6.57 62.3 58.6 14.50 1.70
180 100 5.1 8.1 9.0 3.5 23.4 18.40 1290 143.0 7.42 81.4 82.6 18.4 1.68
200 100 5.2 8.4 9.5 4,0 28.9 22.70 2030 203.0 8.37 114.0 155.0 23.10 2.07

CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Tính chất cơ lý

Tiêu Chuẩn Mác Thép Giới Hạn Chảy
(N/mm2)
Giới Hạn Đứt
(N/mm2)
Độ Dàn Dài (%) Khả Năng Uốn
Góc Uốn Đường Kính
TCVN 1651-85 CI 240 min 380 min 25 min 180° 0.5d
CII 300 min 500 min 19 min 180° 3d
CIII 400min 600 min 14 min 180° 3d
JIS G 3101 SS 400 235 min 400÷510 20 min (d<25mm) 180° 3d
24 min (d>=25mm)
JIS G 3112 SD 295A (SD 30) 295 min 440÷600 16 min (d<25mm) 180° 3d (d<=16)
18 min (d>=25mm) 4d (d>16)
SD 295B 295 min 440 min 16 min (d<25mm) 180° 3d (d<=16)
18 min (d>=25mm) 4d (d>16)
SD 390 (SD 40) 390÷510 560 min 16 min (d<25mm) 180° 5d
18 min (d>=25mm)
SD 490 (SD 50) 490÷625 625 min 12 min (d<25mm) 90° 5d (d<=25)
14 min (d>=25mm) 6d (d>25)
BS 4449
(Reference)
Gr 250 250 min 287 min 22 min 180° 3d
Gr 460 460 min 483 min 12 min 180° 5d (d<=16mm)
7d (d>16mm)
ASTM A615/
A 615M-94
Gr 40
(300)
300 min
(Mpa)
500 min
(Mpa)
11 min (d=10mm) 180° 3.5d (d<=16mm)
12 min (d>10mm) 5d (16<d<30mm)
ASTM A615/
A 615M-96a
Gr 60
(400)
400 min
(Mpa)
600 min
(Mpa)
9 min (d<=20) 180° 3.5d (d<=16mm)
8 min(20<d<=25) 5d (16<d<30mm)
7 min (d>25) 7d (d>30mm)
Gr 40
(300)
300 min
(Mpa)
500 min
(Mpa)
11 min (d=10mm) 180° 3.3d(d<=16mm)
12 min (d>10mm) 5d (16<d<=25mm)
Gr 60
(420)

620 min
(Mpa)

620 min
(Mpa)
9 min (d<=19) 180° 3.5d (d<=16mm)
8 min (19<d<=25) 5d (16<d<=25mm)
7 min (d>25) 7d (d>25 mm)

Chú Thích:
- Theo tiêu chuẩn TCVN 1655-75 (VN).
- Theo tiêu chuẩn JIS G3192 (Nhật Bản).